IQ trung bình ở Thụy Điển
Số lượng phản hồi: | 1000+ |
IQ trung bình: | 100.57 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 25 |
Dân số Thụy Điển
- Dân số: Khoảng 10,3 triệu người.
- Tuổi thọ trung bình: Khoảng 83 tuổi.
- Tỷ lệ sinh: Khoảng 11,5 con trẻ trên 1000 người.
- Độ tuổi trung bình của dân số: Khoảng 41 tuổi.
- Tỷ lệ dân số sống ở thành thị: Khoảng 88%.
Chỉ số Kinh tế
Thu nhập trung bình: Khoảng 32.800 Kron Thụy Điển mỗi tháng (tuy nhiên, điều này có thể biến đổi tùy thuộc vào ngành nghề và nghề nghiệp).
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 8,0%.
Tỷ lệ lạm phát: Khoảng 1,7%.
Tỷ lệ đầu tư vào khoa học và công nghệ là một phần của GDP: Không có dữ liệu trực tiếp, nhưng Thụy Điển nổi tiếng với việc đầu tư đáng kể vào nghiên cứu và phát triển, thường vượt quá 3% của GDP.
Chỉ số Giáo dục và Văn hóa
Tỷ lệ phân phối các mức giáo dục:
- Giáo dục trung học (đến 18 tuổi): Khoảng 90%.
- Giáo dục đại học: Khoảng 40% (cử nhân hoặc cao hơn).
Chi phí giáo dục trung bình: Gần 7% của GDP.
Thời gian học: Thông thường, giáo dục cơ bản và trung học kéo dài đến 18 tuổi, sau đó là giáo dục đại học có thể biến đổi tùy thuộc vào mức độ.
Tỷ lệ dân số có truy cập internet: Hơn 93%.
Tỷ lệ dân số có trình độ đại học: Khoảng 40%.
Tỷ lệ dân số tham gia nghiên cứu và phát triển: Không có dữ liệu cụ thể, nhưng do sự tập trung mạnh mẽ của Thụy Điển vào nghiên cứu và phát triển, có thể an toàn cho rằng một phần đáng kể của lực lượng lao động tham gia vào lĩnh vực này.
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | Jonny | 141 | |
#2 | JPD | 141 | |
#3 | Jake | 140 | |
#4 | Ozlemmm | 138 | |
#5 | A | 137 | |
#6 | TRP | 137 | |
#7 | Tobias | 137 | |
#8 | MARCUS | 137 | |
#9 | anton | 136 | |
#10 | Raz | 136 | |
#11 | Samuel | 133 | |
#12 | Hugo hanmer | 133 | |
#13 | Mille | 133 | |
#14 | Nisse | 133 | |
#15 | Khesoem | 133 | |
#16 | Caspar | 133 | |
#17 | Elias Åkesson | 132 | |
#18 | G | 132 |