IQ trung bình ở Bồ Đào Nha
Số lượng phản hồi: | 1000+ |
IQ trung bình: | 102.60 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 11 |
Thống kê dân số
Dân số: Khoảng 10,3 triệu người.
Tuổi thọ trung bình: Khoảng 82 tuổi.
Tỷ lệ sinh: Khoảng 8,5 sinh mỗi 1.000 dân.
Độ tuổi trung bình của dân số: Khoảng 42 tuổi.
Tỷ lệ dân số sống ở thành thị: Khoảng 65%.
Chỉ số kinh tế
Mức lương trung bình: Mức lương trung bình hàng tháng vào khoảng €1.200 đến €1.500.
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 6,7% vào năm 2021.
Tỷ lệ lạm phát: Khoảng 0,2% vào năm 2020, mặc dù có thể đã tăng nhẹ vào năm 2021.
Mức đầu tư vào khoa học và công nghệ dưới dạng phần trăm của GDP: Mức đầu tư của Bồ Đào Nha vào Nghiên cứu và Phát triển (R&D) chiếm khoảng 1,4% của GDP.
Chỉ số giáo dục và văn hóa
Tỷ lệ phân phối giáo dục theo các cấp độ:
- Giáo dục tiểu học: Khoảng 34%.
- Giáo dục trung học: Khoảng 38%.
- Giáo dục đại học: Khoảng 28%.
Mức chi tiêu trung bình cho giáo dục: Gần 5% của GDP.
Thời gian học tập trung bình: Thời gian học trung bình cho người trưởng thành trên 25 tuổi khoảng 16 năm.
Tỷ lệ dân số có truy cập internet: Khoảng 73% theo dữ liệu mới nhất có sẵn.
Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: Tỷ lệ biết đọc biết viết cao, khoảng 95%.
Tỷ lệ dân số có trình độ đại học: Khoảng 35% của người trưởng thành trong độ tuổi từ 25-64 có trình độ đại học.
Tỷ lệ dân số tham gia vào hoạt động nghiên cứu và phát triển: Dữ liệu không có sẵn ngay lập tức, nhưng như đã đề cập, Bồ Đào Nha đã đầu tư khoảng 1,4% GDP của họ vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | Oli | 142 | |
#2 | Rui | 141 | |
#3 | Hamad | 136 | |
#4 | Ruben | 135 | |
#5 | Zé | 133 | |
#6 | Pedro Luis | 133 | |
#7 | Ramy | 133 | |
#8 | Rui Leite de Castro | 132 | |
#9 | Diogo Nolasco | 131 | |
#10 | Ricardo | 131 | |
#11 | Augusto Soares | 130 | |
#12 | Jose | 130 | |
#13 | claudia | 130 | |
#14 | João Conceição | 130 | |
#15 | Maga | 129 | |
#16 | Ben | 128 | |
#17 | andginja | 128 | |
#18 | Luis | 128 | |
#19 | person | 127 | |
#20 | Ash | 127 |