IQ trung bình ở Croatia
Số lượng phản hồi: | 1000+ |
IQ trung bình: | 101.29 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 19 |
Dân số học
Kích thước dân số: Khoảng 4,06 triệu người.
Tuổi thọ trung bình: Khoảng 78 năm.
Tỉ lệ sinh: Khoảng 8,5 sinh mỗi 1.000 dân số.
Độ tuổi trung bình của dân số: Gần 43 tuổi.
Tỷ lệ dân số thành thị: Khoảng 57%.
Chỉ số kinh tế
Lương trung bình: Khoảng 8.500 HRK (Kuna Croatia) mỗi tháng, nhưng có thể biến đổi lớn tùy thuộc vào nghề nghiệp và khu vực.
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 7%.
Tỷ lệ lạm phát: Gần 1,5%.
Mức đầu tư vào khoa học và công nghệ dưới dạng phần trăm của GDP: Dữ liệu không sẵn có, nhưng chi tiêu nghiên cứu và phát triển của Croatia thường thấp hơn so với trung bình EU.
Chỉ số giáo dục và văn hóa
Tỷ lệ phân phối các mức giáo dục: Khoảng 85% đã hoàn thành ít nhất giáo dục trung học, và khoảng 16% đã hoàn thành giáo dục đại học.
Chi tiêu trung bình cho giáo dục: Croatia chi tiêu khoảng 5% GDP cho giáo dục.
Thời gian học tập: Giáo dục cơ bản kéo dài 8 năm, tiếp theo là giáo dục trung học có thể kéo dài từ ba đến năm năm, tùy thuộc vào hướng đi. Giáo dục đại học biến đổi dựa trên trình độ (Bằng cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ).
Tỷ lệ dân số có truy cập Internet: Khoảng 85%.
Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: Tỷ lệ biết chữ là trên 99%.
Tỷ lệ dân số có giáo dục đại học: Khoảng 16% có giáo dục đại học.
Tỷ lệ dân số tham gia vào hoạt động nghiên cứu và phát triển: Dữ liệu không sẵn có.
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | fz | 145 | |
#2 | AntonCro | 139 | |
#3 | Somedude | 138 | |
#4 | Dorijan | 135 | |
#5 | Robert | 134 | |
#6 | Velki | 133 | |
#7 | Josip | 132 | |
#8 | Vince | 132 | |
#9 | Luca | 132 | |
#10 | francek | 131 | |
#11 | Harvi | 131 | |
#12 | Seb | 131 | |
#13 | Struja | 130 | |
#14 | Mr.X | 130 | |
#15 | Brzi | 130 | |
#16 | Zdenko | 130 | |
#17 | Vladimir | 130 | |
#18 | ivan | 129 | |
#19 | Abobus | 129 | |
#20 | m | 129 |