IQ trung bình ở Hồng Kông
Số lượng phản hồi: | 1000+ |
IQ trung bình: | 104.40 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 5 |
Dân số học
Kích thước dân số: Khoảng 7,5 triệu người.
Tuổi thọ trung bình: Khoảng 85 năm (84,9 cho nam và 88,6 cho nữ).
Tỷ lệ sinh: Khoảng 7,0 con trẻ mỗi 1.000 dân số.
Độ tuổi trung bình của dân số: Khoảng 44,4 năm.
Tỷ lệ dân số ở thành thị: Hồng Kông chủ yếu là thành thị, vì vậy tỷ lệ này gần như là 100%.
Chỉ số kinh tế
Lương trung bình: Thu nhập trung bình hàng tháng cho người lao động là khoảng 18.000 HKD.
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 6,4% vào đầu năm 2021 (tuy biến động).
Tỷ lệ lạm phát: Xấp xỉ 0,3% vào năm 2020.
Mức đầu tư vào khoa học và công nghệ tính theo phần trăm của GDP: Dữ liệu cụ thể không dễ dàng có sẵn, nhưng Hồng Kông đã tăng đầu tư vào đổi mới và công nghệ trong những năm gần đây.
Chỉ số giáo dục và văn hóa
Tỷ lệ phân phối các mức giáo dục: Khoảng 22% dân số có giáo dục cao đẳng hoặc cao hơn.
Số lượng cơ sở giáo dục trên mỗi 10.000 dân số: Dữ liệu không dễ dàng có sẵn.
Chi phí giáo dục trung bình: Khoảng 3,4% của GDP.
Thời gian đào tạo: Từ tiểu học đến đại học có thể kéo dài khoảng 20 năm.
Tỷ lệ dân số có truy cập internet: Hơn 93%.
Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: Tỷ lệ biết chữ trên 95%.
Tỷ lệ dân số có giáo dục đại học: Khoảng 22%.
Số lượng bài báo khoa học trên mỗi 10.000 dân số: Dữ liệu không dễ dàng có sẵn.
Số lượng thư viện hoặc trung tâm văn hóa trên mỗi 10.000 dân số: Dữ liệu không dễ dàng có sẵn.
Chỉ số nghiên cứu và khoa học
Số lượng nhà khoa học và nghiên cứu trên mỗi 10.000 dân số: Dữ liệu không dễ dàng có sẵn.
Tỷ lệ dân số tham gia các hoạt động nghiên cứu và phát triển: Dữ liệu không dễ dàng có sẵn.
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | Charlie Hua | 147 | |
#2 | Swabhiman Chhotray | 145 | |
#3 | Sally | 145 | |
#4 | kjzxcsq | 144 | |
#5 | EMILIA WU | 140 | |
#6 | Andy | 140 | |
#7 | Michael | 140 | |
#8 | Nicolas | 140 | |
#9 | Martin | 139 | |
#10 | karine | 139 | |
#11 | Lucy L | 138 | |
#12 | Eileen | 138 | |
#13 | Zeta | 137 | |
#14 | Lucas Kwok | 137 | |
#15 | Terry | 137 | |
#16 | Swabhi | 137 | |
#17 | 江圳一 | 137 | |
#18 | Mark | 137 | |
#19 | smell | 137 | |
#20 | Lenya | 136 |