IQ trung bình ở Đức
Số lượng phản hồi: | 10000+ |
IQ trung bình: | 102.04 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 15 |
Dân số học
Kích thước dân số: Khoảng 83 triệu người.
Tuổi thọ trung bình: Khoảng 81 năm.
Tỉ lệ sinh: Khoảng 8,6 con trẻ trên 1.000 dân số.
Độ tuổi trung bình của dân số: Khoảng 46 tuổi.
Tỷ lệ dân số thành thị: Khoảng 76%.
Chỉ số kinh tế
Mức lương trung bình: Khoảng €3.975 mỗi tháng (gộp).
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 5,9%.
Tỷ lệ lạm phát: Gần 2,5%.
Mức đầu tư vào khoa học và công nghệ dưới dạng phần trăm của GDP: Khoảng 3,1%.
Chỉ số giáo dục và văn hóa
Tỷ lệ phân phối các cấp bậc giáo dục: Xấp xỉ như sau - 13% không có bằng trung học, 40% có bằng trung học (Mittlere Reife hoặc tương đương), và 47% có Abitur (hoặc A-levels, cho phép nhập học đại học).
Chi tiêu giáo dục trung bình: Khoảng 4,8% của GDP.
Thời gian học: Thường là 12-13 năm cho K-12, nhưng thay đổi với giáo dục đại học.
Tỷ lệ dân số có truy cập internet: Khoảng 89%.
Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: Gần 99%.
Tỷ lệ dân số có giáo dục đại học: Xấp xỉ 32% của người trưởng thành từ 25-64 tuổi đã có giáo dục đại học vào năm 2020.
Tỷ lệ dân số tham gia vào hoạt động nghiên cứu và phát triển: Dữ liệu không có sẵn ngay lập tức, nhưng Đức có danh tiếng mạnh mẽ trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển, với nhiều cá nhân làm việc trong các ngành liên quan.
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | Siddharth | 152 | |
#2 | Frank Janssen | 150 | |
#3 | flou | 149 | |
#4 | Tobias | 149 | |
#5 | MK99SVW | 147 | |
#6 | Giora | 146 | |
#7 | Christian Helmut Patka | 145 | |
#8 | Max | 145 | |
#9 | Leam Safir | 145 | |
#10 | mXm | 145 | |
#11 | Lennart Engel | 143 | |
#12 | winter | 143 | |
#13 | erdenebat | 142 | |
#14 | ibrahim-soko@hotmail.com | 142 | |
#15 | Riot | 142 | |
#16 | Miri | 142 | |
#17 | Niklas Holz | 142 | |
#18 | Cecilia | 142 | |
#19 | Matteo Picano | 141 | |
#20 | brownie | 141 |