IQ trung bình ở Brazil
Số lượng phản hồi: | 1000+ |
IQ trung bình: | 100.59 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 24 |
Dân số tại Brazil
Kích thước dân số: Khoảng 213 triệu người.
Tuổi thọ trung bình: Khoảng 75 năm.
Tỷ lệ sinh: Khoảng 13,9 sinh mỗi 1.000 dân số.
Độ tuổi trung bình của dân số: Khoảng 33 tuổi.
Tỷ lệ dân số sống ở thành thị: Khoảng 87%.
Chỉ số kinh tế
Mức lương trung bình: Thay đổi tùy theo nghề nghiệp và khu vực, nhưng mức lương tối thiểu vào khoảng 1.100 BRL mỗi tháng vào năm 2021.
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 14,6%.
Tỷ lệ lạm phát: Gần 9%.
Mức đầu tư vào khoa học và công nghệ dưới dạng tỷ lệ so với GDP: Dữ liệu không có sẵn ngay lập tức, nhưng lịch sử cho thấy Brazil đã đầu tư khoảng 1,3% GDP của họ vào nghiên cứu và phát triển.
Chỉ số giáo dục và văn hóa
Tỷ lệ phân phối các cấp học vấn: Thay đổi tùy theo độ tuổi và khu vực, nhưng khoảng 75% người trưởng thành (25 tuổi trở lên) đã hoàn thành giáo dục trung học.
Chi phí giáo dục trung bình: Brazil chi tiêu khoảng 6,2% GDP vào giáo dục.
Thời gian học: Giáo dục bắt buộc tại Brazil kéo dài trong vòng 12 năm.
Tỷ lệ dân số có truy cập internet: Khoảng 75%.
Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: Gần 93%.
Tỷ lệ dân số có giáo dục đại học: Khoảng 21% người trưởng thành (25 tuổi trở lên) đã hoàn thành giáo dục đại học.
Tỷ lệ dân số tham gia vào hoạt động nghiên cứu và phát triển: Dữ liệu không có sẵn ngay lập tức.
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | Victor | 147 | |
#2 | Eduardo César Cavalcanti | 146 | |
#3 | ht | 138 | |
#4 | Ricardo Chaves | 138 | |
#5 | Danilo de Freitas Naiff | 138 | |
#6 | Leonardo | 137 | |
#7 | Alessandro | 136 | |
#8 | renan mendes frano | 136 | |
#9 | grgerg | 136 | |
#10 | Felipe Moreira | 136 | |
#11 | renan | 135 | |
#12 | IanNunes | 135 | |
#13 | Daniel Silveira da Cunha | 135 | |
#14 | Johnny | 135 | |
#15 | marcelo | 135 | |
#16 | JOAO PAULO VERBICARIO VAHIA | 135 | |
#17 | Luis | 134 | |
#18 | rafasimon | 134 | |
#19 | Claudinei de Sandre Junior | 134 | |
#20 | Gabriel Machado | 133 |