IQ trung bình ở Áo
Số lượng phản hồi: | 1000+ |
IQ trung bình: | 102.18 |
Xếp hạng trong xếp hạng: | 13 |
Dân số học
Kích thước dân số: Khoảng 9 triệu người.
Tuổi thọ trung bình: Khoảng 82 tuổi.
Tỷ lệ sinh: Khoảng 8,6 người mới sinh trên 1.000 dân số.
Độ tuổi trung bình của dân số: Khoảng 44 tuổi.
Tỷ lệ dân số thành thị: Khoảng 58%.
Chỉ số kinh tế
Lương trung bình: Biến đổi theo nghề nghiệp và vùng miền, nhưng mức lương trung bình hàng tháng là khoảng €3.800 vào năm 2020.
Tỷ lệ thất nghiệp: Khoảng 5,8% vào năm 2020.
Tỷ lệ lạm phát: Khoảng 1,5% vào năm 2020.
Mức đầu tư vào khoa học và công nghệ là phần trăm của GDP: Dữ liệu không có sẵn ngay lập tức, nhưng Áo truyền thống luôn có đầu tư mạnh mẽ vào Nghiên cứu và Phát triển, thường vượt quá 3% của GDP.
Chỉ số giáo dục và văn hóa
Tỷ lệ phân phối các mức giáo dục: Theo dữ liệu mới nhất, hơn 85% người Áo trong độ tuổi từ 25 đến 64 đã hoàn thành giáo dục phổ thông trung học, và khoảng 40% đã có giáo dục đại học.
Chi phí giáo dục trung bình: Tính theo tỷ lệ GDP, Áo đã chi khoảng 5,5% cho giáo dục.
Thời gian học tập: Giáo dục bắt buộc kéo dài 9 năm, nhưng nhiều người Áo theo học hơn thời gian này.
Tỷ lệ dân số có truy cập internet: Hơn 90%.
Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: Biết chữ gần như phổ biến tại Áo, với tỷ lệ trên 99%.
Tỷ lệ dân số có giáo dục đại học: Khoảng 40% dân số người trưởng thành.
Tỷ lệ dân số tham gia vào hoạt động nghiên cứu và phát triển: Áo tập trung mạnh mẽ vào Nghiên cứu và Phát triển, với hơn 2% lực lượng lao động của họ tham gia vào các hoạt động này.
# | Quốc gia | Người dùng | IQ |
#1 | Julian | 143 | |
#2 | Daniel | 139 | |
#3 | Alena | 136 | |
#4 | Karl | 136 | |
#5 | Cristina | 135 | |
#6 | cris | 134 | |
#7 | Пошук | 134 | |
#8 | Nad | 134 | |
#9 | Jay | 134 | |
#10 | Jiyun Moon | 133 | |
#11 | Kaja | 133 | |
#12 | Severin | 133 | |
#13 | Fafi | 133 | |
#14 | Alexander | 133 | |
#15 | foxycek | 132 | |
#16 | Martin | 132 | |
#17 | Karlovic | 132 | |
#18 | G-Mose | 132 | |
#19 | Max | 131 | |
#20 | B | 131 |